Characters remaining: 500/500
Translation

chứa đựng

Academic
Friendly

Từ "chứa đựng" trong tiếng Việt có thể được hiểu một cách đơn giản hành động giữ hoặc bao bọc một cái đó bên trong. thường được dùng để chỉ việc một cái đó bên trong một vật hoặc một không gian nào đó.

Định nghĩa:
  • Chứa đựng: Giữ, bao gồm hoặc một cái đó bên trong.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Cái hộp này chứa đựng nhiều đồ chơi." (Cái hộp nhiều đồ chơi bên trong.)
    • "Dịch vụ này chứa đựng nhiều tiện ích cho người sử dụng." (Dịch vụ này bao gồm nhiều tiện ích.)
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Cuốn sách này chứa đựng những tri thức quý giá về văn hóa dân tộc." (Cuốn sách nhiều tri thức quý giá bên trong.)
    • "Bài thơ chứa đựng những cảm xúc sâu sắc của tác giả." (Bài thơ nhiều cảm xúc bên trong.)
Phân biệt các biến thể:
  • "Chứa" "đựng":
    • "Chứa" hành động giữ cái đó bên trong, trong khi "đựng" thường chỉ việc đặt một vật vào trong một cái đó.
    • dụ: "Tôi sẽ đựng nước vào chai." (Đặt nước vào chai) "Chai này chứa nước." (Chai nước bên trong).
Nghĩa khác nhau:
  • "Chứa đựng" có thể được dùng không chỉ để chỉ vật còn để chỉ các khía cạnh trừu tượng:
    • "Người này chứa đựng nhiều tiềm năng." (Người này nhiều khả năng bên trong.)
    • "Tâm hồn chứa đựng nỗi buồn." (Tâm hồn nỗi buồn bên trong.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "Bao gồm": chỉ việc nhiều thành phần bên trong.
    • "": chỉ sự hiện diện của một cái đó.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Chứa": có nghĩa tương tự nhưng không cần "đựng".
    • "Giữ": thường chỉ việc bảo quản, nhưng có thể dùng trong một số ngữ cảnh tương tự.
Liên quan:
  • Các cụm từ liên quan: "chứa đựng cảm xúc", "chứa đựng thông tin", "chứa đựng mật".
  • Có thể thấy từ "chứa đựng" thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như văn học, khoa học, cuộc sống hàng ngày.
  1. đgt. Giữtrong: Chứa đựng những tiềm lực rộng lớn (PhVĐồng).

Comments and discussion on the word "chứa đựng"